🔍
Search:
HƯ VÔ
🌟
HƯ VÔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
헛되고 황당하여 믿을 수가 없다.
1
HƯ VÔ, RỖNG TUẾCH:
Trở nên vô dụng và phi lý không thể tin được.
-
Tính từ
-
1
헛되고 황당하여 믿을 수가 없다.
1
HƯ VÔ, RỖNG TUẾCH:
Trở nên vô dụng và phi lý nên không thể tin được.
-
Tính từ
-
1
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸하다.
1
HƯ VÔ:
Cảm thấy không có giá trị và không có ý nghĩa nên rất trống trải và cô độc.
-
2
아무 보람이 없거나 보잘것없다.
2
HƯ KHÔNG:
Không có gì bổ ích hoặc không ra làm sao.
-
3
한심하거나 어이가 없다.
3
HƯ ẢO:
Não lòng và vớ vẩn.
-
Danh từ
-
1
드러나지 않은 사실이나 남의 잘못을 고발하기 위해 어떤 기관이나 대상에게 글을 써서 몰래 보내는 일. 또는 그런 글.
1
THƯ NẶC DANH, ĐƠN THƯ VÔ DANH:
Việc viết đơn thư cho đối tượng hay cơ quan nào đó để tố cáo sai phạm của người khác hoặc sự thật không được sáng tỏ rồi bí mật gửi đi. Hoặc văn bản như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸함.
1
(SỰ) HƯ ẢO, HƯ VÔ, TRỐNG TRẢI:
Sự cảm thấy không có ý nghĩa và không có giá trị nên rất đơn côi và trống vắng.
-
Động từ
-
1
드러나지 않은 사실이나 남의 잘못을 고발하기 위해 어떤 기관이나 대상에게 글을 써서 몰래 보내다.
1
GỬI THƯ NẶC DANH, GỬI ĐƠN THƯ VÔ DANH:
Viết đơn thư cho đối tượng hay cơ quan nào đó để tố cáo sai phạm của người khác hoặc sự thật không được bộc lộ rồi bí mật gửi đi.
-
Danh từ
-
1
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸한 느낌.
1
CẢM GIÁC HƯ VÔ, CẢM GIÁC TRỐNG TRẢI, CẢM GIÁC HƯ KHÔNG, CẢM GIÁC VÔ NGHĨA LÝ:
Cảm giác trở nên không có giá trị và không có ý nghĩa nên rất đơn côi và trống vắng.
🌟
HƯ VÔ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
텔레비전, 비디오 등의 가전제품을 멀리서 조종할 수 있는 장치.
1.
CÁI ĐIỀU KHIỂN, RỜ-MỐT:
Thiết bị có thể điều chỉnh từ xa các sản phẩm điện tử như vô tuyến, đầu video v.v...
-
☆
Tính từ
-
1.
끝이 없을 만큼 정도가 매우 크다.
1.
BAO LA, BÁT NGÁT, KHÔNG BỜ BẾN:
Quá lớn đến mức như vô cùng tận.
-
Danh từ
-
1.
만난 사람은 반드시 헤어진다는 뜻으로 세상의 모든 것이 덧없음을 나타내는 말.
1.
SỰ GẶP GỠ RỒI CHIA LY LÀ TẤT YẾU:
Lời nói thể hiện mọi thứ trên đời đều là hư vô với nghĩa người gặp gỡ rồi chắc chắn sẽ chia tay.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
향해 가던 쪽의 반대로.
1.
NGƯỢC LẠI:
Ngược với phía đang đi tới.
-
2.
원래와 같은 상태로.
2.
NGUYÊN TRẠNG:
Với trạng thái như vốn có.
-
Tính từ
-
1.
시간이 너무 빨리 지나가서 허무하다.
1.
PHÙ DU, NGẮN NGỦI:
Thời gian trôi qua quá nhanh nên còn lại hư vô.
-
2.
삶이 보람이나 가치를 느낄 수 없이 헛되다.
2.
PHÙ PHIẾM:
Cuộc sống trở nên hão huyền không thể cảm nhận được giá trị hay lợi ích.
-
Danh từ
-
1.
하늘에 떠다니는 구름.
1.
ĐÁM MÂY TRÔI:
Mây lơ lửng trên bầu trời.
-
2.
(비유적으로) 덧없는 세상일. 또는 일정한 방향이나 뜻이 없는 인생.
2.
SỰ TRÔI NỔI, SỰ BỒNG BỀNH:
(cách nói ẩn dụ) Chuyện đời hư vô. Hoặc cuộc đời không có ý nghĩa hay định hướng nhất định.
-
Danh từ
-
1.
인생이나 세상일을 허무한 것이라고 생각하는 경향이 있는 것.
1.
TÍNH HƯ ẢO, TÍNH PHÙ PHIẾM:
Việc có khuynh hướng suy nghĩ sự đời hoặc cuộc đời là cái hư vô.
-
Danh từ
-
1.
시간이 가면서 모든 것이 변하므로 가치나 의미가 없어 허무한 느낌.
1.
CẢM GIÁC VÔ THƯỜNG:
Cảm giác hư vô, không có giá trị hay ý nghĩa bởi thời gian trôi đi tất cả đều biến đổi.
-
Danh từ
-
1.
시간이 가면서 모든 것이 변하므로 가치나 의미가 없어 허무함.
1.
SỰ VÔ THƯỜNG:
Sự hư vô không có giá trị hay ý nghĩa vì thời gian qua đi mọi thứ đều biến đổi.
-
2.
정해져 있지 않고 계속 변함.
2.
SỰ BẤT ĐỊNH:
Sự biến đổi liên tục và không được định sẵn.
-
Định từ
-
1.
인생이나 세상일을 허무한 것이라고 생각하는 경향이 있는.
1.
MANG TÍNH HƯ ẢO, MANG TÍNH HOÀI NGHI VỀ SỰ PHÙ PHIẾM:
Có khuynh hướng suy nghĩ sự đời hoặc cuộc đời là cái hư vô.
-
Phó từ
-
1.
시간이 너무 빨리 지나가서 허무하게.
1.
MỘT CÁCH PHÙ DU:
Thời gian trôi qua quá nhanh nên còn lại hư vô.
-
2.
삶이 보람이나 가치를 느낄 수 없이 헛되이.
2.
MỘT CÁCH PHÙ PHIẾM:
Cuộc sống trở nên hão huyền không thể cảm nhận được giá trị hay lợi ích.